Có thể bạn cũng biết, số điện thoại ngoài việc phục vụ cho liên lạc còn mang nhiều ý nghĩa khác. Nhiều khách hàng có nhu cầu lựa chọn các số điện thoại thật đẹp và dễ nhớ nhưng lại bỏ quên ý nghĩa đằng sau đó. Vậy ý nghĩa của các con số trên số điện thoại của bạn là gì? Nếu đang thắc mắc điều tương tự hoặc cần tìm những số điện thoại mang đến vận may cho mình thì bài viết này sẽ giúp ích cho bạn.
Đang xem: Số điện thoại là gì
1. Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Cách tìm số điện thoại mới của bạn
Việc lựa chọn SIM số đẹp theo phong thủy hoặc chứa những con số mang đến ý nghĩa hay, sự may mắn, tài lộc đang là xu hướng hiện nay. Không chỉ người lớn tuổi, người làm kinh doanh mà các bạn trẻ cũng ngày càng quan tâm đến ý nghĩa số điện thoại.
Số điện thoại của bạn có ý nghĩa gì đặc biệt?
Vậy ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Và liệu dãy số đó có hợp mạng với bạn hay không, có đem lại những điều tốt lành hay không? Hãy cùng tìm hiểu một vài vấn để khá “tâm linh” trong thời buổi công nghệ số hiện nay nhé.
1.1. Trước tiên giải nghĩa phiên âm theo Hán Việt
Chắc hẳn bạn cũng mong muốn biết được ý nghĩa bên trong số điện thoại của bạn là gì. Lý giải theo phiên âm Hán Việt là một trong số những cách để người ta làm rõ ý nghĩa của những con số. Cụ thể trong Hán Việt, các con số có cách phát âm được giải nghĩa như sau:
0 – Không có gì, bình thường
1 – Nhất
2 – Nhị
3 – Tam
4 – Tứ
5 – Sinh
6 – Lộc
7 – Thất
8 – Phát / Bát
9 – Cửu
Ý nghĩa của các con số trong số điện thoại
Theo cách giải nghĩa này, nếu như số điện thoại của bạn có bộ số 456 (đặc biệt ở vị trí đuôi) thì mang ý nghĩa là “Bốn mùa sinh lộc”. Đây là một trong số những cách lý giải ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì rất phổ biến hiện nay.
1.2. Những con số xui xẻo gắn liền với tai họa
Khi mua SIM điện thoại, khách hàng thường có chiều hướng “né tránh” những bộ số mang ý nghĩa không tốt cho vận mệnh của chủ nhân. Những số sau đây được cho là đi liền với những điều xui xẻo, tai họa:
5555: Năm năm nằm ngủ (Ý chỉ trở thành người thực vật)
1110 (hoặc 0111): 3 hương 1 trứng (Ý nói chết thảm)
7749: Chết cực thảm
4953: Chết cực kỳ thê thảm (49 chưa qua 53 đã tới)
Nhìn chung thì theo quan niệm của người Việt, những con số trên khá xui xẻo và gắn với những điều không may, nên đặc biệt trong SIM số ít khi được lựa chọn.
1.3. Những số điện thoại mang lại may mắn, tốt lành
Trái lại, những bộ số sau đây được cho lại có nghĩa tốt lành, đem đến điều may mắn và nhiều tài lộc cho chủ nhân sở hữu.
Xem thêm: Một Số Tour Du Lịch Cần Thơ 1 Ngày Với Lịch Trình Chi Tiết, Hấp Dẫn Nhất
6062: Sống không sợ ai
4444: Tứ bất tử
0404: Không chết không chết
2204: Mãi mãi không chết
8648: Trường sinh bất tử
Với những ý nghĩa tốt đẹp trên, không có gì khó hiểu khi các bộ số này (nhất là khi xuất hiện ở đuôi số điện thoại) lại được săn lùng nhiều và rất khó tìm mua, nếu mua được giá cũng có thể cao hơn các số điện thoại thông thường.
Những người làm nghề kinh doạnh như chủ xí nghiệp, dân buôn bán hay kiếm tiền online thường rất quan tâm đến việc lựa chọn số điện thoại đẹp, dễ nhớ. Bên cạnh đó thì họ cũng muốn sở hữu những dãy số có ý nghĩa tốt, mang lại sự thịnh vượng và thành công cho việc làm ăn của họ.
1.4. Một vài con số khác
Ngoài ra, bạn còn có thể tham khảo thêm ý nghĩa của một vài con số khác để có thêm sự lựa chọn số điện thoại cho mình
0805: Không tắm không ngủ (Số của tử tù)
0808: Không tắm không tắm (Số của Cái Bang)
3546: Ba năm 4 cháu
5505: 5 năm không ngủ
1111: 4 cây đèn cầy
1314: Trọn đời trọn kiếp
1920: Nhất chín nhì bù
2306: Hai bà cháu
5031: Anh không nhớ em
9898: Có tiền có tật
7777: Thất bát quanh năm
6789: San bằng tất cả / Sống bằng tình cảm
2412: Noel
4078: Bốn mùa làm ăn không thất bát (dân kinh doanh, làm ăn rất thích)
Các dãy số thể hiện những ý nghĩa khác nhau theo quan niệm của người Việt
Số điện thoại của bạn là gì? Có bao gồm các con số được chia sẻ trên đây không? Kiểm tra 4 số điện thoại cuối của bạn xem chúng có ý nghĩa gì nhé!
1.5. Các con số và hình ảnh tượng trưng
Cách đây nhiều năm, vào thời Pháp thuộc, tại Sài Gòn có nhiều sòng bạc do người Hoa lập nên. Trong các trò cờ bạc, có một trò là Xổ số đề rất được người dân ưa thích. Tuy ngày nay số đề đã bị cấm nhưng thời gian đó lại là một trong những trò phổ biến trong xã hội và đến nay, cách gọi cũng như nhận biết ý nghĩa các con số của trò cờ bạc này vẫn được nhiều người biết đến. Hiện tại, nhiều người cũng áp dụng cách đọc hiểu ý nghĩa con số này vào trong số điện thoại, bạn có thể tham khảo ngay sau đây:
00: trứng vịt
01 – 41 – 81: con cá trắng
02 – 42 – 82: ốc
03 – 43 – 83: xác chết (con vịt)
04 – 44 – 84: con công
05 – 45 – 85: con trùng
06 – 46 – 86: con cọp
07 – 47 – 87: con heo
08 – 48 – 88: con thỏ
09 – 49 – 89: con trâu
10 – 50 – 90: con rồng nằm
11 – 51 – 91: con chó
12 – 52 – 92: con ngựa
13 – 53 – 93: con voi
14 – 54 – 94: con mèo nhà
15 – 55 – 95: con chuột
16 – 56 – 96: con ong
17 – 57 – 97: con hạc
18 – 58 – 98: con mèo rừng
19 – 59 – 99: con bướm
20 – 60: con rết
21 – 61: Thuý Kiều
22 – 62: bồ câu
23 – 63: con khỉ
24 – 64: con ếch
25 – 65: con ó
26 – 66: rồng bay
27 – 67: con rùa
28 – 68: con gà
29- 69: con lươn
30 – 70: con cá đen
31 – 71: con tôm
32 – 72: con rắn
33 – 73: con nhện
34 – 74: con nai
35 – 75: con dê
36 – 76: bà vải
37 – 77: ông trời
38 – 78: ông địa
39 – 79: thần tài
40 – 80: ông táo
Số thần tài 39 79 được nhiều người tìm mua
Theo cách lý giải này thì ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Các số 39, 79, 38, 78 là những số được nhiều người cho đem lại nhiều điều tốt lành vì thế những số điện thoại có số đuôi này được nhiều người tìm mua.
1.6. Mạng của bạn hợp với số nào trong dãy số điện thoại?
Không chỉ mua điện thoại là quan trọng mà việc lựa chọn số điện thoại cũng rất đáng quan tâm. Nếu bạn là người tin theo phong thủy, việc lựa chọn số hợp mệnh sẽ giúp mọi việc trong cuộc sống của bạn “thuận buồm xuôi gió”. Cụ thể như sau:
Người mệnh Thổ sẽ hợp với các con số 2, 5, 8, 9Người mệnh Thủy sẽ hợp với các con số 1, 6Người mệnh Hỏa sẽ hợp với các con số 0, 9Người mệnh Mộc sẽ hợp với các con số 1, 3, 4Người mệnh Kim sẽ hợp với các con số 6, 7, 8
Chọn số điện thoại theo mệnh của bạn
Như vậy, bạn đã biết được các con số hợp mệnh với mình là gì và có thể lựa chọn số điện thoại phù hợp.
Xem thêm: Bãi Biển Điệp Sơn, Khánh Hòa, Du Lịch Đảo Điệp Sơn: Cẩm Nang Từ A Đến Z
1.7. Một số ví dụ cụ thể ý nghĩa số điện thoại là gì?
Ngoài ra, bạn còn có thể khám phá ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì hoặc tìm những dãy số có ý nghĩa hay thông qua việc tham khảo ý nghĩa của những dãy số sau đây:
456: 4 mùa sinh lộc
01234: Tay trắng đi lên / 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
569: Phúc – Lộc – Thọ
15.16.18: Mỗi năm – Mỗi lộc – Mỗi phát
6686: Lộc lộc phát lộc
7839: Ông địa lớn, ông địa nhỏ
8888: Tứ phát
9279: Tiền lớn, tài lớn
Ý nghĩa phong thủy số điện thoại của bạn là gì?
Những dãy số trên đây đa phần có ý nghĩa tốt và mang đến sự thịnh vượng cho chủ nhân nên rất được người dùng ưa thích.
Bạn đang dùng SIM nhà mạng nào? Nếu đang dùng Vinaphone, bạn đã biết cách ứng tiền Vina cực nhanh chóng chưa?
1.8. Ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9
Nếu như mọi người vẫn chưa biết được ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì thì có thể tham khảo thêm bảng bên dưới đây theo 2 cách hiểu khác nhau. Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu về nghĩa của những chữ số từ 0 đến 9 theo phong thủy ở dưới:
0 | Một sự bắt đầu mới với hai bàn tay trắng và chưa có gì trong tay |
1 | Sự kiên cường, khỏe khắn, tốt đẹp, mới lạ hoặc đơn côi, cô độc |
2 | Song hỷ, cặp đôi, âm dương hòa họa, chữ số mang sự may mắn |
3 | Chắc chắn, bền bỉ và kiên định như kiềng 3 chân |
4 | Sự ổn định và hài hòa |
5 | Chữ số đem lại sự may mắn trong kinh doanh |
6 | Tiền tài, phú quý, suôn sẻ |
7 | Mang trong mình sức mạnh hòa họa của đất trời với quyền năng khủng, xóa tan sự xui xẻo |
8 | Tài lộc, vinh hoa. sự nghiệp luôn thăng tiến và phát triển |
9 | Quyền lực và sự độc tôn đầy mạnh mẽ |
Ngoài ra, những con số từ 0 đến 9 cũng được hiểu theo nghĩa phiên âm sau đây:
0 | Không | Không có gì cả hoặc viên mãn, tròn đầy |
1 | Nhất | Độc nhất vô nhị, chỉ có một, xếp vị trí đầu tiền |
2 | Nhị | Hạnh phúc và vĩnh cửu |
3 | Tam | Tài lộc, tài năng, tài hoa, |
4 | Tứ | Bốn mùa, tử |
5 | Ngũ | Số sinh, phúc |
6 | Lục | Lộc, lộc vượng, lộc tài |
7 | Thất | Phất, phát triển với tốc độ cao hoặc thất bại, mất |
8 | Bát | Phát lộc, phát tài, phát triển |
9 | Cửu | Trường thọ, trường cửu, bền bỉ và chắc chắn |
1.9. Ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
Bên dưới là bảng để chúng ta xem ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì đối với 2 số cuối:
00 | Khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ |
01 | Khai sinh toàn bộ |
02 | Luôn luôn trường tồn |
03 | Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn |
04 | Không tử, bất tử |
05 | phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh |
06 | Không lộc |
07 | Không thất bại |
08 | Không phát |
09 | Mở màn thuận lợi, thành công |
10 | May mắn bao bọc |
11 | Hai lần nhất, duy nhất một lần |
12 | Nhất mãi |
13 | Nhất tài |
14 | Sinh tử, sinh sôi trong cả 4 mùa |
15 | Sinh phúc |
16 | Tài lộc nảy nở sinh sôi |
17 | Thịnh vường, thành công |
18 | Nhất phát, sinh phát |
19 | Một bước lên mây |
20 | Viên mãn và hạnh phúc |
21 | Luôn luôn sinh mà không ngừng |
22 | Mãi mãi hạnh phúc |
23 | Mãi tài |
24 | Bốn mùa đều hạnh phúc |
25 | Phúc đức vẹn tròn, luôn sinh phúc |
26 | Mãi lộc, số may mắn và đẹp |
27 | Dễ phất lên, đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi |
28 | Mãi phát, luôn thành công |
29 | Vĩnh cửu, trường tồn |
30 | Tài lộc viên mãn |
31 | Tài sinh, tài nhất, mở màn thuận lợi |
32 | Song tài, đa tài, mãi tài |
33 | Kiên định chắc chắn, dư dả và sung túc, tam tài |
34 | Tài hoa, tài tử |
35 | Tài phúc |
36 | Tài lộc |
37 | Tài năng bộc lộ sức mạnh |
38 | Ông địa nhỏ |
39 | Thần tài nhỏ |
40 | Yên bình vượt mọi khó khăn |
41 | Tử sinh, hình thành cái chết |
42 | Niềm tin chắc chắn |
43 | Tài năng vượt trội, tứ tài |
44 | Tứ tử, tai qua nạn khỏi, từ cõi chết trở lại |
45 | thuận lý thuận tình |
46 | Bốn mùa sung túc, đủ đầy |
47 | Lực bất tòng tâm, chất mất |
48 | Phát đạt trong cả bốn mùa |
49 | Cái chết không kết thúc, mãi tử |
50 | Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ |
51 | Sinh ra ở vạch đích |
52 | Mãi mãi hạnh phúc, nhìn giống hình trái tim |
53 | Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi |
54 | Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn |
55 | Đại phúc |
56 | Phúc lộc, sinh lộc |
57 | Thịnh vượng, và phú quý |
58 | Tiền vô như nước, luôn phát đạt |
59 | Phúc thọ |
60 | Phúc lộc, viên mãn |
61 | Lộc sinh, sinh sôi tài lộc |
62 | Lộc mãi |
63 | Lộc tài |
64 | Lộc cả bốn màu |
65 | Lộc sinh phúc |
66 | Song lộc, lộc dồi dào |
67 | Lộc phất, đến bất ngờ |
68 | Lộc phát |
69 | Lộc dồi dào và vĩnh cửu |
70 | Hạnh phúc và an nhàn |
71 | Phát triển tới đỉnh cao |
72 | Mãi phất |
73 | Cát tường và như ý |
74 | Tài lộc trời cho |
75 | May mắn bất ngờ ập đến |
76 | Phất lộc, lộc đến rất nhanh |
77 | Thiên thời địa lợi, cơ hội chín muồi |
78 | Ông địa lớn |
79 | Thần tài lớn |
80 | Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định |
81 | Khởi đầu thành công, phát đạt |
82 | Phát mãi |
83 | Phát tài |
84 | Phát đạt, quanh năm may mắn |
85 | Làm ăn thành công |
86 | Phát lộc |
87 | Hao tốn tiền tài, thất bát |
88 | Song phát |
89 | Đại phát, mãi phát, luôn sang giàu |
90 | Quyền lực trường tồn |
91 | Hao tài tốn của |
92 | Mãi mãi trường tồn |
93 | Mãi tài |
94 | Làm ăn đi lên, phúc đức hưng thịnh |
95 | Trường sinh |
96 | Trường lộc, tài lộc bền vũng theo năm tháng |
97 | Mạnh tựa vũ bão |
98 | Mãi phát |
99 | Đại trường thọ, vĩnh cửu |
1.10. Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại
Cùng tìm hiểu ý nghĩa số điện thoại đối với 3 số cuối của bạn ngay bên dưới:
136 | Nhất tài lộc, sinh tài lộc, đỉnh tài lộc |
569 | Phúc lộc thọ |
522 | Mãi yêu em |
456 | Bốn năm đầy lộc, bốn mùa đều sinh lộc |
283 | Mãi phát tài |
286 | Mãi phát lộc |
369 | Tài lộc trường cửu |
468 | Lộc phát cả bốn mùa |
562 | Sinh lộc mãi |
868 | Phát lộc mãi |
389 | Tam bát cửu, ấm no muôn đời |
Bên cạnh đó, các bạn còn có thể tham khảo ý nghĩa số điện thoại dạng tam hoa ở bảng dưới:
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Toàn tài, tam tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
1.11. Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại
Mời các bạn cũng tìm hiểu ý nghĩa số điện thoại của 4 số cuối mình đang dùng là gì ngay bảng sau đây:
0404 | Không chết không chết |
0578 | Không năm nào bị thất bại |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
1368 | Sinh tài lộc phát, cả đời lộc phát |
1352 | Yêu em trọn đời |
1486 | Cả năm bốn mùa đều phát lộc |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
1919 | Một bước lên mây |
2204 | Luôn luôn bất tử |
2283 | Mãi mãi phát tài |
3456 | Bạn bè kính nể |
4078 | Bốn mùa không thất bại |
4953 | Tai qua nạn khỏi |
8648 | Trường sinh bất lão |
6688 | Song lộc, song phát |
6789 | Sống bằng tình cảm, san bằng tất cả |
6979 | Lộc lớn tài lớn |
8386 | Phát tài phát lộc |
9574 | Trường sinh bất tử |
Các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm ý nghĩa số điện thoại tứ quý ở bảng dưới:
0000 | Viên mãn cả bốn mùa |
1111 | Vững chắc với tứ trụ |
2222 | Mãi mãi hạnh phúc |
3333 | Toàn tài |
4444 | Bốn mùa phú quý hoặc tử tử tử tử (xui xẻo) |
5555 | Sinh đương làm ăn |
6666 | Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa |
7777 | Bốn mùa không thất, bất khả xâm phạm |
8888 | Tứ phát, quanh năm đều phát |
9999 | Tứ cửu, mãi trường thọ, vĩnh cữu |
2. Cách tìm số điện thoại mới của bạn trên iPhone
Nếu bạn mua SIM mới hoặc tiếp nhận một chiếc điện thoại có sẵn SIM mà không biết số điện thoại của máy này là gì thì có thể ứng dụng cách tìm số điện thoại dành cho điện thoại iPhone sau đây: